Giới thiệu
Bộ néo cáp được sử dụng để néo giữ cáp ADSS tại cột. Bộ néo cáp thường được sử dụng trong các trường hợp chuyển hướng cáp, tại các vị trí măng xông, tại các vị trí cần dự phòng cáp, tại các vị trí kết cuối cáp. |
Cấu tạo của bộ Néo:
1. Còng néo (móc nối chữ U) – Dùng để treo bộ néo vào cột (móc vào lỗ của bộ gông)
2. Móc nối trung gian (móc nối mở rộng) – Dùng để đảm bảo bán kính uốn cong của cáp và tạo độ linh động khi lắp đặt. Móc nối trung gian dùng với bộ néo khoảng vượt từ 200m trở lên 3. Bulong liên kết – Liên kết các phụ kiện của bộ néo và liên kết bộ néo với gông 4. Khuyên lót – Dùng để đỡ dây xoắn néo ngoài 5. Dây néo ngoài – Gồm các dây chịu lực bằng thép được bọc phía ngoài dây bảo vệ để tăng cường khả năng chịu lực của bộ néo 6. Dây lót bảo vệ cáp (dây xoắn bảo vệ trong – dây lót chịu lực trong, hay còn gọi là Tép néo) gồm các dây chịu lực bằng thép mạ kẽm chịu lực trực tiếp vào cáp ADSS. Dây lót bảo vệ cáp dùng với bộ néo khoảng vượt từ 200m trở lên |
Tính Năng
- Néo giữ cáp ADSS tại cột
- Dập nổi hoặc chìm tên NSX và khoảng vượt lên sản phẩm (theo yêu cầu)
- Các chi tiết được mạ thép nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123
- Lực căng danh định ≥ 95% tải trọng phá huỷ của cáp
- Có tác dụng phân phối áp lực đều trên mặt cáp
- Tăng khả năng bảo vệ cáp
Thông Số Kỹ Thuật:
Bảng 1: Néo cáp quang ADSS Khoảng vượt 150M
Khoảng vượt | 150m | |
Đường kính | Đảm bảo cho cáp quang có đường kính: 12 mm~13 mm | |
Lực căng danh định | ≥ 8,6kN (lực giữ cáp không tuột, cấu kiện chịu lực không bị hư hại) | |
Còng néo | Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 | |
Khuyên lót | Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 | |
Dây néo | – Làm bằng thép cường lực mạ kẽm chống gỉ.
– Chiều dài dây néo: ≥ 800mm – Dây néo đảm bảo phủ kín cáp và được phủ cát tăng ma sát. |
|
Phụ kiện | – Các bulong liên kết, chốt hãm chống tháo (cotter pin) bằng inox không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A153
– Kích thước bulong liên kết: ≥ M14 |
|
Khối lượng bộ néo | ≤ 2,5kg | |
Bảng 2: Néo cáp quang ADSS Khoảng vượt 200M | ||
Khoảng vượt | 200m | |
Đường kính | – Đảm bảo cho cáp quang có đường kính: 12,6mm ~ 13,6 mm | |
Lực căng danh định | ≥ 13,8kN (lực giữ cáp không tuột, cấu kiện chịu lực không bị hư hại) | |
Còng néo | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 | |
Móc nối mở rộng | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 | |
Khuyên lót | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 | |
Dây chịu lực bên trong | – Làm bằng thép cường lực mạ kẽm chống gỉ.
– Chiều dài: ≥ 1000mm. – Số lượng, đường kính các sợi chịu lực đảm bảo phủ kín cáp quang và được phủ cát tăng ma sát. |
|
Dây néo ngoài | – Làm bằng thép cường lực mạ kẽm chống gỉ.
– Chiều dài: ≥ 600mm – Số lượng, đường kính các sợi chịu lực đảm bảo phủ kín cáp quang và phủ cát tăng ma sát. |
|
Phụ kiện | – Các bulong liên kết, chốt hãm chống tháo (cotter pin) bằng inox không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A153 hoặc tương đương.
– Kích thước bulong liên kết: ≥ M14 |
|
Khối lượng bộ néo | ≤ 4kg | |
Bảng 3: Néo cáp quang ADSS Khoảng vượt 300M |
||
Khoảng vượt | 300m | |
Đường kính | – Đảm bảo cho cáp quang có đường kính: 12,6 ± 0,5mm | |
Lực căng danh định | ≥ 15,2kN (lực giữ cáp không tuột, cấu kiện chịu lực không bị hư hại) | |
Còng néo | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 | |
Móc nối mở rộng | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 | |
Khuyên lót | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 | |
Dây chịu lực bên trong | – Làm bằng thép cường lực mạ kẽm chống gỉ.
– Chiều dài: ≥ 1100mm. – Số lượng, đường kính các sợi chịu lực đảm bảo phủ kín cáp quang và được phủ cát tăng ma sát. |
|
Dây néo ngoài | – Làm bằng thép cường lực mạ kẽm chống gỉ.
– Chiều dài: ≥ 900mm – Số lượng, đường kính các sợi chịu lực đảm bảo phủ kín cáp quang và phủ cát tăng ma sát. |
|
Phụ kiện | – Các bulong liên kết, chốt hãm chống tháo (cotter pin) bằng inox không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A153 hoặc tương đương.
– Kích thước bulong liên kết: ≥ M14 |
|
Khối lượng bộ néo | ≤ 4kg | |
Bảng 4: Néo cáp quang ADSS Khoảng vượt 500M |
||
Khoảng vượt | 500m |
Đường kính | – Đảm bảo cho cáp quang có đường kính : 13 mm ~14,5 mm |
Lực căng danh định | ≥ 38kN (lực giữ cáp không tuột, cấu kiện chịu lực không bị hư hại) |
Còng néo | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 |
Móc nối mở rộng | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 |
Khuyên lót | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 |
Dây chịu lực bên trong | – Làm bằng thép cường lực mạ kẽm chống gỉ.
– Chiều dài: ≥ 1800mm. – Số lượng, đường kính các sợi chịu lực đảm bảo phủ kín cáp quang và phủ cát tăng ma sát. |
Dây néo ngoài | – Làm bằng thép cường lực mạ kẽm chống gỉ.
– Chiều dài: ≥ 1000mm – Số lượng, đường kính các sợi chịu lực đảm bảo phủ kín cáp quang và phủ cát tăng ma sát. |
Phụ kiện | – Các bulong liên kết, chốt hãm chống tháo (cotter pin) bằng inox không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A153.
– Kích thước bulong liên kết: ≥ M16 |
Khối lượng bộ néo | ≤ 9,5kg |
Bảng 5: Néo cáp quang ADSS Khoảng vượt 700M
Khoảng vượt | 700m | |
Đường kính | – Đảm bảo cho cáp quang có đường kính : 13,5 mm ~15,0 mm | |
Lực căng danh định | ≥ 42.8kN (lực giữ cáp không tuột, cấu kiện chịu lực không bị hư hại) | |
Còng néo | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 | |
Móc nối mở rộng | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 | |
Khuyên lót | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 | |
Dây chịu lực bên trong | – Làm bằng thép cường lực mạ kẽm chống gỉ.
– Chiều dài: ≥ 2000mm. – Số lượng, đường kính các sợi chịu lực đảm bảo phủ kín cáp quang và phủ cát tăng ma sát. |
|
Dây néo ngoài | – Làm bằng thép cường lực mạ kẽm chống gỉ.
– Chiều dài: ≥ 1400mm – Số lượng, đường kính các sợi chịu lực đảm bảo phủ kín cáp quang và phủ cát tăng ma sát. |
|
Phụ kiện | – Các bulong liên kết, chốt hãm chống tháo (cotter pin) bằng inox không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A153.
– Kích thước bulong liên kết: ≥ M16 |
|
Khối lượng bộ néo | ≤ 13,5kg | |
Bảng 6: Néo cáp quang ADSS Khoảng vượt 900M |
||
Khoảng vượt | 900m |
Đường kính | – Đảm bảo cho cáp quang có đường kính : 14,0 mm ~16,0 mm |
Lực căng danh định | ≥ 57kN (lực giữ cáp không tuột, cấu kiện chịu lực không bị hư hại) |
Còng néo | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 |
Móc nối mở rộng | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 |
Khuyên lót | – Bằng thép, được mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A123 |
Dây chịu lực bên trong | – Làm bằng thép cường lực mạ kẽm chống gỉ.
– Chiều dài: ≥ 2100mm. – Số lượng, đường kính các sợi chịu lực đảm bảo phủ kín cáp quang và phủ cát tăng ma sát. |
Dây néo ngoài | – Làm bằng thép cường lực mạ kẽm chống gỉ.
– Chiều dài: ≥ 1600mm – Số lượng, đường kính các sợi chịu lực đảm bảo phủ kín cáp quang và phủ cát tăng ma sát. |
Phụ kiện | – Các bulong liên kết, chốt hãm chống tháo (cotter pin) bằng inox không gỉ hoặc thép mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn ASTM-A153.
– Kích thước bulong liên kết: ≥ M16 |
Khối lượng bộ néo | ≤ 15,5kg |
Thông tin đặt hàng:
1 | Hotline | 024-666.05.888 |
2 | info@c-fiber.vn | |
3 | Trực tiếp | C7, Lô 12, Khu đô thị Định Công, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội |