Tổng Quan:
Rệp nối sợi quang là loại sản phẩm chuyên dụng dùng để ghép nối cơ khí sợi quang. Chúng được ứng dụng chính cho xử lý sự cố đứt cáp thuê bao quang hoặc ghép nối các sợi quang thông thường, với thiết kế đơn giản dễ sử dụng và độ chính xác rất cao sản phẩm đi vào sử dụng giúp người dùng tiết kiệm thời gian và chi phí hơn so với việc hàn nối.
Sản phẩm Rệp nối sợi quang do C-FIBER phân phối dễ sử dụng và có độ chính xác cao (Suy hao mối nối ≤0.10dB). Sản phẩm thi công đơn giản, tiết kiệm thời gian, hoạt động được trong môi trường khắc nghiệt với tuổi thọ ≥10 năm là sự lựa chọn hàng đầu cho mạng FTTH.
Ứng Dụng:
- Hệ thống cáp quang PON
- Xử lý sự cố đứt cáp thuê bao quang
- Ghép nối cáp quang
Tính Năng Chính:
Rệp quang:
- Ứng dụng cho xử lý sự cố đứt cáp thuê bao (sử dụng sợi đường kính 250μm).
- Rệp quang được lắp đặt sẵn trong măng xông 1FO kèm theo
- Hỗ trợ sợi quang kết nối: G652D, G657A1 có đường kính lớp vỏ mầu 250μm
- Bước sóng hoạt động 1310nm, 1490nm, 1550nm
- Trên thân rệp có in kí hiệu của hãng sản xuất lắp ráp
- Kích thước măng xông nhỏ gọn : 38 x 7 x 4 (mm)
- Thao tác thi công đơn giản, độ chính xác cao và giá trị suy hao thấp
- Rệp có khả năng tái sử dụng được nhiều lần
- Tuổi thọ cao , ổn định trong điều kiện môi trường khắc nghiệt
Măng xông 1Fo kèm rệp quang:
- Bảo vệ rệp nối quang
- Dùng để xử lý sự cố cáp thuê bao bọc chặt 2x3mm loại 1FO
- Có thể dùng treo trong nhà hoặc ngoài trời
- Hỗ trợ cáp quang bọc chặt (đệm chặt) 2,2mm x 3,2mm ± 0,2mm (1FO).
- Măng xông có cấu trúc kiểu ghép cơ khí liên kết với nhau bằng khớp ngàm
- Rệp được gắn sẵn trong măng xông chắc chắn, không xê dịch , lỏng lẻo trong ruột của măng xông
- Nắp khoá chuôi cáp bằng thao tác vặn chắc chắn
- Thi công dễ dàng do có thể cố định cáp từng bên riêng biệt (cơ chế hỗ trợ 01 người thi công)
- Kích thước măng xông nhỏ gọn : 95 x 10 x 7.5 (mm)
- Măng xông làm từ vật liệu ABS chất lượng cao
- Trên thân măng xông có in kí hiệu của hãng sản xuất lắp ráp
- Măng xông rệp quang tháo lắp dễ dàng có khả năng tái sử dụng lại nhiều lần
Thông số kỹ thuật chung:
Hỗ trợ cáp quang | Bọc chặt 2,2mm x 3,2mm ± 0,2mm (1FO) |
Suy hao chèn (IL) | ≤0.15dB |
Suy hao phản hồi (RL) | ≥50dB |
Số lần tái sử dụng | ≥5 lần |
Bước sóng hoạt động | 1310nm, 1490nm, 1550nm |
Lực giữ sợi quang khi đóng khoá | ≥3N (Suy hao thay đổi ≤0.1dB, thời gian treo
≥01 phút) |
Lực giữ cổ cáp quang 2x3mm | ≥40N (Suy hao không vượt quá 0.2dB, thời gian treo ≥02 phút) |
Độ kín khít sau khi đã hoàn thiện | ≥ IP54 |
Tuổi thọ sản phẩm | ≥ 10 năm |
Nhiệt độ hoạt động | -100C ÷ 600C |
Thời hạn bảo hành | ≥ 12 tháng |
Cấu trúc sản phẩm:
Phụ kiện:
STT | Phụ kiện | Thông số | Số lượng |
1 | Ống đồng | – Chiều dài của ống: ≥ 2cm
– Đường kính ống: Đủ luồn 2 sợi dây gia cường (≥1mm). – Lực kéo: ≥ 200N dây treo không bị tuột |
01 Chiếc/ 01 rệp quang |
2 | Giấy lau sợi quang | làm sạch sợi quang | 01 Chiếc/ 01 rệp quang |
3 | Cao su non | Chống nước tại 2 đầu rệp nối quang | 01 miếng/ 01 rệp quang |
4 | Giấy bạc | Chống quá nhiệt, chống nước | 01 Chiếc/ 01 rệp quang |
5 | Thước đo | Hỗ trợ cắt sợi và đóng mở rệp | 01 Chiếc/ 20 rệp quang |
6 | Ống co nhiệt | Chống nước, | 01 Chiếc/ 01 rệp quang |
7 | Hướng dẫn thi công | 01 Chiếc/ 10 rệp quang |
Phụ kiện:
- Một bộ sản phẩm đóng trong 01 túi nilong bao gồm: 01 măng xông lắp rệp quang, 01 mẩu giấy lau sợi quang, 02 miếng cao su non, 01 mẩu giấy bạc, 01 ống co nhiệt, 01 ống đồng
- 50 túi (bộ sản phẩm) đóng trong 01 hộp carton kèm 03 thước đo + HDSD